Mô tả
Nguyên lý: Năng lượng để tạo ra lực cắt được lấy từ áp suất của bơm. Máy bơm là một máy bơm nạp có áp suất 3 ~ 4kgf / cm ^ 2. Khí được bơm vào trước máy bơm và với số lượng sẽ không gây ra hiện tượng xâm thực trong máy bơm. Bộ tạo bọt đầu tiên phân phối khí đều trong nước. Bộ tạo bọt thứ hai làm cho khí trong nước thành các nanobubble bằng lực cắt. Máy tạo nanobubble sử dụng một bơm.
Khi không khí được sử dụng cho NANOBUBBLE, nồng độ oxy hòa tan tăng 6mg/L so với nước thô và độ hòa tan oxy hòa tan là hơn 180%. Nếu thiết bị này được sử dụng trong nước có nhiệt độ nước là 28 độ, oxy hòa tan có thể được giữ ở mức trên 14mg/L chỉ bằng không khí. Khi khí oxy được sử dụng trong NANOBUBBLE, nồng độ oxy hòa tan tăng lên hơn 44mg/L. Các nanobubble trong chai kín vẫn còn nguyên kể cả sau 30 ngày. Và nanobubble tồn tại ngay cả sau khi nước nanobubble bị đóng băng và tan chảy.
Thông số kỹ thuật:
Model | BlueNBM-10 | ||
Water flow rate | 10.0㎥/hr | ||
Kích thước vi bọt (Nano bubble size) | Trung binh 160nm | ||
Nano bubble ratio | >99% | ||
Thời gian tồn tại của vi bọt nano (Nano bubble duration at) | tại áp suất khí quyển (atmospheric pressure state) | >12 hr | |
trong trường hợp được đóng kín (sealed state) | >30days | ||
Khí sử dụng – Usage gas | Air, Oxygen, Ozone… | ||
Tỉ lệ độ tinh sạch oxy yêu cầu – Require oxygen purity rate | 90±3% | ||
Tốc độ dòng oxy – Oxygen flow rate | 6.0L/min | ||
Oxygen transfer efficiency | 65 ~ 85% | ||
Nồng độ oxy hòa tan – Dissolved oxygen Con. | 40 ~ 50mg/L (at 28℃) | ||
Áo suất – Pressure | 4.0 ~ 5.0kgf/㎠ | ||
Nguồn điện – Supply voltage | 220V~400V/50Hz | ||
Công suất – Power | Bơm – Pump | 2.0~2.5kW | |
-Oxygen Concentrator | 0.5kW | ||
Vật liệu – Materials
` |
Pump | SUS304 (seawater) | |
Bubble generator | SUS304 | ||
Housing | SUS304 | ||
Pipe connections inlet, outlet | Φ25 ~ 32mm |